Cấu trúc hoá học Cấu_trúc_protein

  • Là hợp chất hữu cơ gồm 4 nguyên tố cơ bản C, H, O, N thường có thêm S và đôi lúc có P.
  • Thuộc loại đại phân tử, phân tử lớn nhất dài 0,1 micromet, phân tử lượng có thể đạt tới 1,5 triệu đ.v.C.
  • Thuộc loại đa phân tử, đơn phân là các acid amin.
  • Có hơn 20 loại axit amin khác nhau tạo nên các prôtêin, mỗi axit amin có 3 thành phần: gốc cacbon (R), nhóm amin (-NH2) và nhóm carboxyl (-COOH), chúng khác nhau bởi gốc R. Mỗi axit amin có kích thước trung bình 3Å.
  • Trên phân tử các acid amin liên kết với nhau bằng các liên kết peptide tạo nên chuỗi polypeptide. Liên kết peptide được tạo thành do nhóm carboxyl của acid amin này liên kết với nhóm amin của axit amin tiếp theo và giải phóng 1 phân tử nước. Mỗi phân tử protein có thể gồm một hay nhiều chuỗi polypeptide cùng loại.
  • Từ 20 loại axit amin kết hợp với nhau theo những cách khác nhau tạo nên vô số loại prôtêin khác nhau (trong các cơ thể động vật, thực vật ước tính có khoảng 1014 – 1015 loại prôtêin). Mỗi loại prôtêin đặc trưng bởi số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử. Điều đó giải thích tại sao trong thiên nhiên các prôtêin vừa rất đa dạng, lại vừa mang tính chất đặc thù.
STTAxit aminViết tắt (3 ký tự)[1]Viết tắt (1 ký tự)[1]Side-chain polarity[1]Side-chain charge (pH 7.4)[1]Hydropathy index[2]Độ hấp thụ λmax(nm)[3]ε at λmax (x10−3 M−1 cm−1)[3]
1AlanineAlaAnonpolarneutral1.8
2ArginineArgRBasic polarpositive−4.5
3AsparagineAsnNpolarneutral−3.5
4Aspartic acidAspDacidic polarnegative−3.5
5CysteineCysCnonpolarneutral2.52500.3
6Glutamic acidGluEacidic polarnegative−3.5
7GlutamineGlnQpolarneutral−3.5
8GlycineGlyGnonpolarneutral−0.4
9HistidineHisHBasic polarpositive(10%)

neutral(90%)

−3.22115.9
10IsoleucineIleInonpolarneutral4.5
11LeucineLeuLnonpolarneutral3.8
12LysineLysKBasic polarpositive−3.9
13MethionineMetMnonpolarneutral1.9
14PhenylalaninePheFnonpolarneutral2.8257, 206, 1880.2, 9.3, 60.0
15ProlineProPnonpolarneutral−1.6
16SerineSerSpolarneutral−0.8
17ThreonineThrTpolarneutral−0.7
18TryptophanTrpWnonpolarneutral−0.9280, 2195.6, 47.0
19TyrosineTyrYpolarneutral−1.3274, 222, 1931.4, 8.0, 48.0
20ValineValVnonpolarneutral4.2

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Cấu_trúc_protein http://datf.cbi.pku.edu.cn/family_structure/struct... http://www.bio.miami.edu/~cmallery/255/255prot/ecb... http://www.hcc.mnscu.edu/chem/V.27/beta_sheet.jpg http://www.nku.edu/~russellk/tutorial/peptide/b-sh... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/7108955 //doi.org/10.1016%2F0022-2836(82)90515-0 https://web.archive.org/web/20100527202137/http://... https://web.archive.org/web/20100722083827/http://... https://web.archive.org/web/20151014090256/http://...